Còn hàng

CÁP NHÔM CÁCH ĐIỆN PVC - ĐIỆN ÁP 0,6/1KV (AV)

Liên hệ

Cáp nhôm cách điện PVC hay còn gọi là cáp AV, được dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Đây là loại cáp thường được sử dụng để đi điện trên không (Treo trên cột, trên tường, trong thang cáp, máng, ống đi trên hoặc trong tường…)

Danh mục Dây cáp điện
TAG: cáp nhôm cách điện pvc - điện áp 0 6/1kv (av) cap nhom cach dien pvc - dien ap 0 6/1kv (av)

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Đánh giá

Cấu tạo 

Cáp nhôm cách điện PVC có ruột dẫn được cấu tạo bằng các sợi nhôm xoắn thành các lớp đồng tâm, cách điện PVC.

Ưu điểm 

Sản phẩm có khả năng chịu được nắng, mưa ngoài trời và chống được côn trùng nên thường được sử dụng trong công nghiệp xây dựng và dân dụng, có thể truyền tải điện, đấu nối/kết nối đến các thiết bị điện cũng như phân phối nguồn điện dân dụng.

Ruột dẫn của dây cáp nhôm cách điện PVC làm bằng nhôm với đặc điểm nổi trội là rất nhẹ và giá thành hợp lý. Nhôm có tỉ trọng riêng chỉ bằng khoảng một phần 3 sắt hay đồng, nhôm rất mềm nên dễ uốn, đúc và gia công trên máy móc, có khả năng chống ăn mòn do có lớp ô xít bên ngoài bảo vệ. Nhôm cũng không bị nhiễm từ hay cháy khi để ở ngoài trong điều kiện thông thường. Tuy điện suất của nhôm chỉ bằng 60% của đồng nhưng nhôm lại nhẹ hơn đồng đến 2,5 lần, nếu để dẫn cùng 1 dòng điện trên cùng 1 độ dài thì dây điện bằng nhôm nhẹ hơn đến 30% so với đồng.

Nhờ những ưu điểm về cấu tạo như ruột nhôm và lớp bảo vệ cách điện PVC, sản phẩm cáp điện AV có tính bảo vệ cao, bền vững, được ứng dụng rộng rãi trong hoạt động dẫn điện, giúp ổn định dòng điện, cấp điện cho các thiết bị hoạt động.

CÁP NHÔM CÁCH ĐIỆN PVC - ĐIỆN ÁP 0,6-1KV (AV)

CÁP NHÔM CÁCH ĐIỆN PVC - ĐIỆN ÁP 0,6/1KV (AV)
RUỘT DẪN Chiều dày cách điện Đường kính ngoài (gần đúng) Điện trở DC lớn nhất ở 20oC Khối lượng gần đúng
Mặt cắt danh định Kết cấu Đường kính
mm2 No/mm mm mm mm

Ω/Km

Kg/Km
16 7/1,70 5,10 1,0 7,1 1,91 79
25 7/2,13 6,39 1,2 8,8 1,20 122
35 7/2,51 7,50 1,2 9,9 0,868 158
50 7/3,00 9,00 1,4 11,8 0,641 224
70 19/2,13 10,7 1,4 13,5 0,443 286
95 19/2,51 12,6 1,6 15,8 0,320 393
120 19/2,80 14,0 1,6 17,2 0,253 474
150 37/2,25 15,8 1,8 19,4 0,206 588
185 37/2,51 17,6 2,0 21,6 0,164 730
240 37/2,84 19,9 2,2 24,3 0,125 926
300 61/2,51 22,6 2,4 27,4 0,100 1169
400 61/2,90 26,1 2,6 31,3 0,0778 1534

 

Phản hồi khách hàng

Đánh giá

Nội dung *

Họ tên *

Email *