- Ưu điểm của dây hàn Dây hàn SAW EL-12 là mối hàn có chất lượng tốt, đồng nhất, tiết kiệm dây hàn.
- SAW EL-12 là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic ở mức trung bình và vừa phải, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
- SAW EL-12 được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình hàn được ổn định.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh hộp (Kg)
|
Trọng lượng tịnh thùng cho hàn Robot (Kg)
|
25
|
125/300
|
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Hỗn hợp khí
|
Độ bền kéo
(N/mm2)
|
Độ bền chảy
(N/mm2)
|
Độ dãn dài
(%)
|
Đô dai va đập
– 29OC (J)
|
CO2
|
440 min
|
340 min
|
24 min
|
50 min
|
Ar + 18%CO2
|
440 min
|
340min
|
24 min
|
30 min
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY HÀN (%):
C
|
Mn
|
Si
|
S
|
P
|
0.06 ~ 0.12
|
0.35 ~ 0.60
|
0.10 max
|
0.03 max
|
0.03 max.
|
KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG:
Đường kính (mm)
|
Ø 1.6
|
Ø 2.0
|
Ø 2.4
|
Ø 3.2
|
Ø 4.0
|
Dòng điện hàn (A)
|
200~300
|
300~350
|
350~400
|
420~460
|
480~520
|
Điện thế hàn (V)
|
24~26
|
26~28
|
27~29
|
28~30
|
28~30
|
– Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định.
– Khi que hàn bị ẩm, hàn dễ bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, cần sấy 1200C – 1500C trong 40 – 60 phút trước khi sử dụng.
– Tẩy sạch các vết dầu, bụi, chất bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
– Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm. Đối với trường hợp hàn khắc phục vết nứt, trước khi hàn cần khoan lỗ đầu vết nứt để chống phát tán thêm vết nứt khi hàn.
– Nung nóng vật hàn 400 – 5000C.
– Lựa chọn dòng hàn và tốc độ hàn sao cho nhiệt sinh ra là thấp nhất có thể để đảm bảo mối hàn ít bị nung nóng nhất, sẽ giảm thiểu nguy cơ nứt do co ngót nhiều.